Quy trình thủ tục hành chính trong Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

10/03/2020 - 08:43 | An toàn thực phẩm

Ngày 17/ 02/2020, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ký Quyết định số 454/QĐ-BNN-QLCL phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Theo đó, Bộ đã phê duyệt 35 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Trên cơ sở 35 quy trình này, Văn phòng Bộ sẽ phối hợp với các cơ quan/đơn vị có liên quan để xây dựng Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ (theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Chính phủ). Bản Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-BNN-QLCL có tổng cộng 35 biểu mẫu Thủ tục hành chính; Trong đó nêu rõ các bước thực hiện Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản; Nội dung công việc cụ thể; Chỉ định rõ Đơn vị/Người thực hiện mỗi bước; Thời gian thực hiện từng bước; và Tổng thời gian giải quyết của mỗi Thủ tục hành chính.

 Cụ thể, tên của 35 biểu mẫu Thủ tục hành chính trong Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản như sau:

Biểu số 1-Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm; Biểu số 2-Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 3-Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 4-Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 5-Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 6-Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 7-Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 8-Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 9-Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 10-Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 11-Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 12-Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 13-Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Biểu số 14-Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; Biểu số 15-Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc ISO/IEC 17025:2005; Biểu số 16-Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; Biểu số 17-Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; Biểu số 18-Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp; Biểu số 19-Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp; Biểu số 20-Chỉ định tạm thời đối với tổ chức thử nghiệm; Biểu số 21-Cấp đồng thời giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định và quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp; Biểu số 22-Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản có xuất khẩu; Biểu số 23-Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu; Biểu số 24-Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên; Biểu số 25-Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên; Biểu số 26-Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu; Biểu số 27-Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm; Biểu số 28-Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm; Biểu số 29-Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu; Biểu số 30-Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu; Biểu số 31-Điều chỉnh, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu; Biểu số 32-Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản; Biểu số 33-Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản; Biểu số 34-Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP  hết hạn); Biểu số 35-Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).

Song Nhi