2 loại phí, lệ phí trong chăn nuôi và thú y được giảm kể từ ngày 01/7/2023
03/07/2023 - 10:54 | Thông tin doanh nghiệp cần biết
Theo đó, 36 loại phí, lệ phí được giảm từ 10-50%, trong đó
21 khoản phí, lệ phí được giảm tới 50% nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày
31/12/2023.
Đối với phí trong chăn nuôi, áp dụng mức thu bằng 50% mức
thu phí quy định tại Biểu mức thu phí trong chăn nuôi ban hành theo Thông tư
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
Đối với lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm
kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu; Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y
và Phí kiểm dịch động vật (kiểm tra lâm sàng gia cầm), áp dụng mức thu bằng 50%
mức thu phí quy định tại điểm 1, 2 Mục I và điểm 1.4 Mục III Biểu phí, lệ phí
trong công tác thú y ban hành theo Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác thú y.
Cụ thể như sau:
TT |
Tên phí, lệ
phí |
ĐVT |
Mức thu cũ
(đ) |
Mức thu
theo Thông tư số 44 (đ) |
1 |
Phí trong chăn nuôi |
|||
|
Thẩm
định cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin
trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
nuôi thích nghi, nghiên cứu, khảo nghiệm, mẫu phân tích, sản xuất gia công
nhằm mục đích xuất khẩu |
01 sản phẩm/mục đích/lần |
350.000 |
175.000 |
|
Thẩm
định cấp giấy phép trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm để phục vụ
nghiên cứu, chọn, tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh |
01 nguồn gen/lần |
850.000 |
425.000 |
|
Thẩm
định cấp giấy phép nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phối giống gia súc |
01 giống/lần |
250.000 |
125.000 |
|
Thẩm
định cấp giấy phép xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong
Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm,
quảng cáo |
01 giống/lần |
850.000 |
425.000 |
|
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận thức ăn chăn nuôi lưu hành tự do tại Việt Nam |
01 sản phẩm/lần |
350.000 |
175.000 |
|
Công
nhận dòng, giống vật nuôi mới |
01 dòng, giống/lần |
750.000 |
375.000 |
|
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp
phải đánh giá điều kiện thực tế) |
01 cơ sở/lần |
5.700.000 |
2.850.000 |
|
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế) - Thẩm định lần đầu - Thẩm định cấp lại |
01 cơ sở/lần |
1.600.000 250.000 |
800.000 125.000 |
|
Thẩm
định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi -
Cục Chăn nuôi thẩm định - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thẩm định |
01 cơ sở/lần |
4.300.000 1.500.000 |
2.150.000 750.000 |
|
Thẩm
định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn -
Thẩm định lần đầu - Thẩm định cấp lại - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì |
01 cơ sở/lần |
2.300.000 250.000 1.500.000 |
1.150.000 125.000 750.000 |
|
Thẩm
định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận lĩnh vực chăn nuôi - Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung - Thẩm định cấp lại |
01 cơ sở/lần |
630.000 250.000 |
315.000 125.000 |
|
Thẩm
định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi - Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung - Thẩm định cấp lại |
01 cơ sở/lần |
630.000 250.000 |
315.000 125.000 |
|
Thẩm định chỉ định, thừa nhận phòng thử nghiệm lĩnh
vực chăn nuôi |
01 phòng/lần |
5.900.000 |
2.950.000 |
|
Thẩm định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ
định của phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế) |
01 phòng/lần |
1.200.000 |
600.000 |
|
Thẩm định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ
định của phòng thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi (trường hợp có đánh giá điều
kiện thực tế) |
01 phòng/lần |
5.900.000 |
2.950.000 |
|
Thẩm định cấp lại quyết định chỉ định phòng thử
nghiệm lĩnh vực chăn nuôi |
01 phòng/lần |
250.000 |
125.000 |
II |
Lệ phí trong công tác thú y |
|||
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu,
quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu |
Lần |
40.000 |
20.000 |
|
Lệ phí cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ thú y |
Lần |
50.000 |
25.000 |
|
Phí kiểm dịch động vật (kiểm tra lâm sàng gia cầm) |
Xe ô tô/xe chuyên dụng |
35.000 |
17.500 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu